Tấm pin mặt trời JinkoSolar Tiger pro 72HC 540W
- Chi tiết
Jinko Solar là một trong những thương hiệu hàng đầu thế giới về sản xuất và phân phối tấm pin năng lượng mặt trời hiện nay. Với nhiều phát triển trong ngành điện mặt trời, các tấm pin quang điện Jinko đều có hiệu quả và độ bền cao nên rất được ưa chuộng trên thế giới, đăc biệt là dòng Tiger Pro. Pin mặt trời Tiger Pro 72HC 540W thuộc dòng cao cấp, phổ biến bậc nhất của hãng, được phân phối rộng rãi trên thị trường.
Các tấm pin ở dòng này thường có hiệu năng và khả năng vượt trội đáp ứng được cho hầu hết các hệ thống điện năng lượng mặt trời hiện nay kể cả sử dụng cho trang trại mặt trời. JinkoSolar Tiger pro 540W sử dụng công nghệ cao cấp của hãng cho hiệu năng hấp thụ vượt trội với các công nghệ tiên tiến như MBB, Half cell giúp tấm pin trở nên mạnh mẽ đạt công suất lên đến 20,94% phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng. Sản phẩm sẽ là một lựa chọn hoàn hảo để tăng hiệu quả cũng như giá trị cho các dự án đầu tư của mình.
Đặc điểm thiết kế của tấm thu năng lượng mặt trời Jinko Solar Tiger Pro 72HC 540W:
- Pin sử dụng kiểu P-type cao cấp cho khả năng hoạt động trong môi trường khắc nghiệt tốt đồng thời hạn chế sự xuống cấp hiệu quả.
- Áp dụng công nghệ Half cell với số cell pin 144 cell đồng thời gia tăng hiệu quả hoạt động của pin, giảm dòng điện đi qua một nửa nhờ đó lượng tổn thất điện năng là ¼ so với thông thường
- Pin mặt trời Jinko 540W sử dụng công nghệ MBB thay thế 5BB như cũ để nâng cao hiệu quả mô đun giúp tạo sản lượng điện lớn hơn 1.57%, mang tính thẩm mỹ cao phù hợp cho việc lắp đặt trên cao.
- Đạt hiệu suất hệ lên đến 20,94% gia tăng sản lượng điện tạo ra và tuổi thọ sử dụng của hệ thống năng lượng mặt trời.
- Bề mặt được trang bị tấm kính cường lực cao cấp cho khả năng chống phản xạ và chống bụi tốt góp phần tăng hiệu suất hoạt động mô đun lên 2%.
- Hộp đựng cáp đạt tiêu chuẩn IP68 đáp ứng hiệu quả các vấn đề và an toàn và hư hỏng trong quá trình sử dụng
- Hạn chế ảnh hưởng của môi trường đến hiệu suất đặc biệt trong môi trường có bóng râm.
- Thiết kế cứng cáp gia công kĩ lưỡng cho khả năng chịu gió lên đến 2400Pa và chịu tuyết lên đến 5400Pa
- Thời gian bảo hành tấm pin 12 năm với Suy giảm điện năng hấp thụ 2% cho năm đầu tiên, 0,55% từ năm thứ 2 và được bảo hành tuyến tính trong 25 năm
- Sản phẩm đạt được nhiều chứng chỉ tiêu chuẩn, chất lượng như: ISO9001:2015, ISO14001:2015, ISO45001:2018, IEC61215, IEC61730
Thông số chi tiết của pin mặt trời Jinko Solar 540W:
Thông số điều kiện chuẩn (STC) |
||
Model | JKM540M-72HL4-V | |
Công suất cực đại (Pmax) | 540Wp | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 40.70V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 13.27A | |
Điện áp hở mạch (Voc) | 49.42V | |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 13.85A | |
Hiệu suất quang năng mô-dun | 20.94% | |
Ngưỡng nhiệt độ vận hành | -40oC ~ +85oC | |
Ngưỡng điện áp cực đại | 1000/1500VDC (IEC) | |
Dòng cực đại cầu chì | 25A | |
Phân loại | Hạng A | |
Dung sai công suất | 0 ~ +3% | |
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 25oC | ||
Thông số kỹ thuật điều kiện thường (NOCT) |
||
Công suất cực đại (Pmax) | 402Wp | |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 38.08V | |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 10.55A | |
Điện áp mạch hở (Voc) | 46.65V | |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11.19A | |
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20oC, tốc độ gió 1m/s | ||
Thông số kỹ thuật cơ khí |
||
Loại tế bào quang điện | P Type Mono-crystalline | |
Số lượng cell | 144 [6*24 ] | |
Kích thước | 2274×1134×35mm (89.53×44.65×1.38 inch) | |
Cân nặng | 28.9 kg (63.7 lbs) | |
Kính mặt trước | Kính cường lực 3.2 mm | |
Loại kính | Kính cường lực, có lớp phủ chống phản xạ, chống bám bụi cực tốt | |
Loại khung | Khung hợp kim nhôm | |
Tiêu chuẩn chống nước | IP68 | |
Cáp điện | TUV 1×4.0mm2 (+): 400mm , (-): 200 mm or tùy chỉnh chiều dài |
|
Thông số nhiệt độ |
||
Hệ số suy giảm công suất | -0.35 %/oC | |
Hệ số suy giảm điện áp | -0.28 %/oC | |
Hệ số suy giảm dòng điện | 0.048 %/oC | |
Nhiệt độ vận hành của cell | 45 +/- 2 oC | |
Tiêu chuẩn chất lượng |
||
Chứng chỉ |
|